Đại số 8. Chương II. §8. Phép chia các phân thức đại số

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Vy Văn Yển (trang riêng)
Ngày gửi: 20h:15' 12-11-2022
Dung lượng: 1.2 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn:
Người gửi: Vy Văn Yển (trang riêng)
Ngày gửi: 20h:15' 12-11-2022
Dung lượng: 1.2 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
TRƯỜNG PTDTBT THCS SƠN HẢI
KIỂM TRA BÀI CŨ
CÂU HỎI
1. Phát biểu quy tắc nhân hai phân thức đại số? Viết
công thức tổng quát?
2. Tính:
5x + 10
2x - 4
a)
4x - 8
x +2
x3 + 5
x-7
b)
3
x-7
x +5
TRẢ LỜI
1. Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau,
các mẫu thức với nhau.
Công thức tổng quát: A C = A . C
B D B .D
5x + 10 . 2x - 4
2. a) Ta có: 5x3 + 10 2x - 4
x 3 + 5 x - 7
x
+
5
x
7
4x - 8 x + 2
2. b) Ta có:
4x - 8 .3x + 2 1
3
x-7
x +5
x5 - x7 + 2x+2x5 - 4 5
2 2x - 4 . x + 2 2
TIẾT 19
§8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Phân thức nghịch đảo:
Hai phân thức
này gọi là
nghịch đảo của
nhau
Thế nào là hai phân thức nghịch đảo?
x3 + 5
x-7
3
1
x-7
x +5
TIẾT 19
§8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Phân thức nghịch đảo:
Hai phân thức gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của
chúng bằng 1
Ví dụ:
Phân thức
x3 + 5
x-7
là phân thức nghịch đảo của 3
x-7
x +5
3
x +5
và x - 7 là hai phân thức nghịch đảo của nhau.
hay
x-7
x3 + 5
Những phân thức nào thì có phân thức nghịch đảo?
TIẾT 19
§8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Phân thức nghịch đảo:
Hai phân thức gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của
chúng bằng 1
Ví dụ:
x3 + 5
x-7
Phân thức
là phân thức nghịch đảo của 3
x-7
x +5
Tổng quát:
A
A B
Nếu
0 thì
=1
B
B A
B là phân thức nghịch đảo của phân thức A
B
A
A
B
là phân thức nghịch đảo của phân thức
B
A
A và B là hai phân thức nghịch đảo của nhau.
B
A
Muốn tìm phân thức nghịch đảo của một
phân thức ta làm thế nào?
TIẾT 19
§8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Phân thức nghịch đảo:
Hai phân thức gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của
chúng bằng 1
Ví dụ:
Tổng quát:
A
B
A
là
phân
thức
nghịch
đảo
của
phân
thức
Nếu
,
0
B
A
B
?2 Tìm phân thức nghịch đảo của các phân thức sau
Cho phân
thức
3y2
2x
x2 + x - 6
2x + 1
Phân thức
nghịch
đảo
2x
3y2
2x + 1
x2 + x - 6
1
x-2
3x + 2
x-2
1
3x + 2
Lưu ý: 3x + 2 0
TIẾT 19
§8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
2. Phép chia:
2
1
4x
2 -ĐỘNG
4x NHÓM
HOẠT
Ví
dụ:
Cho
hai phân thức:
vaø
2
x + 4x
3x
Tương tự như phép chia phân số, em hãy thực hiện
phép chia hai phân thức.
Giải
1 - 4x 2
2 - 4x
Thực hiện
phép chia
:
2
2
2
2 - 4x
3x3x
1x- 4x
1 - 4x
+
4x
:
2
2
3x
x + 4x 2 - 4x
x + 4x
1 - 4x 2 3x
2
x + 4x 2 - 4x
1 - 2x 1+ 2x 3x
x x + 4 2 1- 2x
3 1+ 2x
2 x + 4
3 + 6x
2x + 8
TIẾT 19
§8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
2. Phép chia:
Quy tắc:
A cho phân thức C khác 0, ta
B
D
nhân A với phân thức nghịch đảo của C
D
B
A D C
A C
:
= 0
B C D
B D
Muốn chia phân thức
Thực chất phép chia
cũng chính là phép
nhân
TIẾT 19
§8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
2. Phép chia:
Quy tắc:
A cho phân thức C khác 0, ta
B
D
nhân A với phân thức nghịch đảo của C
D
B
A D C
A C
:
= 0
B C D
B D
Muốn chia phân thức
Áp dụng:
?3 Làm tính chia:
(x2 + 1) : (x + 2) = (x2 + 1) 1
2
x +1
=
x +2
x +2
TIẾT 19
§8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
2. Phép chia:
Áp dụng:
?4 Làm tính chia:
4x 2 6x 2x
:
:
2
5y 5y 3y
4x 2 6x 2x
2 :
:
5y 5y 3y
4x 2 5y 2x
2 :
5y 6x 3y
2x 2x
:
3y 3y
2x 3y
1
3y 2x
Cách khác:
4x 2 6x 2x
:
:
2
5y 5y 3y
4x 2 5y 3y
2
5y 6x 2x
4x 2 5y 3y
2
5y 6x 2x
1
TIẾT 19
§8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
2. Phép chia:
Chú ý:
Đối với phép chia nhiều phân thức ta có thể thực hiện như sau:
A C E
A D F
A D F
: : = =
B D F
B C E
B C E
Khi làm bài tập ta có thể áp dụng các công thức về dấu:
A C
A C
* - : = - :
B D
B D
A C
A C
* : - = - :
B D
B D
A C A C
* - : - = :
B D B D
TIẾT 19
§8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
2. Phép chia:
Bài tập:
Bài 42 trang 54 SGK
Làm tính chia:
20x 4x 3
20x 4x 3
a)
:
:
=
2
2
3y
5y
3y 5y
20x 5y
=
3
2
3y 4x
25
= 2
3x y
TIẾT 19
§8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
2. Phép chia:
Bài tập:
Bài 43 trang 54 SGK
Làm tính chia:
5x - 10
a) 2
: 2x - 4 = 5x - 10 1
x +7
x 2 + 7 2x - 4
5 x - 2
1
= 2
x + 7 2 x - 2
5
=
2 x2 + 7
5
= 2
2x + 14
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
* Học khái niệm về phân thức nghịch đảo, quy tắc chia
phân thức.
* Xem và làm lại các bài tập đã làm.
* Làm bài tập 42b; 43b, c; 44 trang 54 SGK.
* Đọc trước bài
“Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức”.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Bài 44 trang 54 SGK
x 2 + 2x
x2 - 4
Tìm biểu thức Q, biết:
Q = 2
x-1
x -x
x 2 - 4 x 2 + 2x x 2 - 4 x - 1
Q= 2
:
= 2
2
x -x
x-1
x - x x + 2x
(x - 2)(x + 2)(x - 1) x - 2
=
= 2
x(x - 1)x(x + 2)
x
KIỂM TRA BÀI CŨ
CÂU HỎI
1. Phát biểu quy tắc nhân hai phân thức đại số? Viết
công thức tổng quát?
2. Tính:
5x + 10
2x - 4
a)
4x - 8
x +2
x3 + 5
x-7
b)
3
x-7
x +5
TRẢ LỜI
1. Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau,
các mẫu thức với nhau.
Công thức tổng quát: A C = A . C
B D B .D
5x + 10 . 2x - 4
2. a) Ta có: 5x3 + 10 2x - 4
x 3 + 5 x - 7
x
+
5
x
7
4x - 8 x + 2
2. b) Ta có:
4x - 8 .3x + 2 1
3
x-7
x +5
x5 - x7 + 2x+2x5 - 4 5
2 2x - 4 . x + 2 2
TIẾT 19
§8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Phân thức nghịch đảo:
Hai phân thức
này gọi là
nghịch đảo của
nhau
Thế nào là hai phân thức nghịch đảo?
x3 + 5
x-7
3
1
x-7
x +5
TIẾT 19
§8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Phân thức nghịch đảo:
Hai phân thức gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của
chúng bằng 1
Ví dụ:
Phân thức
x3 + 5
x-7
là phân thức nghịch đảo của 3
x-7
x +5
3
x +5
và x - 7 là hai phân thức nghịch đảo của nhau.
hay
x-7
x3 + 5
Những phân thức nào thì có phân thức nghịch đảo?
TIẾT 19
§8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Phân thức nghịch đảo:
Hai phân thức gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của
chúng bằng 1
Ví dụ:
x3 + 5
x-7
Phân thức
là phân thức nghịch đảo của 3
x-7
x +5
Tổng quát:
A
A B
Nếu
0 thì
=1
B
B A
B là phân thức nghịch đảo của phân thức A
B
A
A
B
là phân thức nghịch đảo của phân thức
B
A
A và B là hai phân thức nghịch đảo của nhau.
B
A
Muốn tìm phân thức nghịch đảo của một
phân thức ta làm thế nào?
TIẾT 19
§8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Phân thức nghịch đảo:
Hai phân thức gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của
chúng bằng 1
Ví dụ:
Tổng quát:
A
B
A
là
phân
thức
nghịch
đảo
của
phân
thức
Nếu
,
0
B
A
B
?2 Tìm phân thức nghịch đảo của các phân thức sau
Cho phân
thức
3y2
2x
x2 + x - 6
2x + 1
Phân thức
nghịch
đảo
2x
3y2
2x + 1
x2 + x - 6
1
x-2
3x + 2
x-2
1
3x + 2
Lưu ý: 3x + 2 0
TIẾT 19
§8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
2. Phép chia:
2
1
4x
2 -ĐỘNG
4x NHÓM
HOẠT
Ví
dụ:
Cho
hai phân thức:
vaø
2
x + 4x
3x
Tương tự như phép chia phân số, em hãy thực hiện
phép chia hai phân thức.
Giải
1 - 4x 2
2 - 4x
Thực hiện
phép chia
:
2
2
2
2 - 4x
3x3x
1x- 4x
1 - 4x
+
4x
:
2
2
3x
x + 4x 2 - 4x
x + 4x
1 - 4x 2 3x
2
x + 4x 2 - 4x
1 - 2x 1+ 2x 3x
x x + 4 2 1- 2x
3 1+ 2x
2 x + 4
3 + 6x
2x + 8
TIẾT 19
§8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
2. Phép chia:
Quy tắc:
A cho phân thức C khác 0, ta
B
D
nhân A với phân thức nghịch đảo của C
D
B
A D C
A C
:
= 0
B C D
B D
Muốn chia phân thức
Thực chất phép chia
cũng chính là phép
nhân
TIẾT 19
§8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
2. Phép chia:
Quy tắc:
A cho phân thức C khác 0, ta
B
D
nhân A với phân thức nghịch đảo của C
D
B
A D C
A C
:
= 0
B C D
B D
Muốn chia phân thức
Áp dụng:
?3 Làm tính chia:
(x2 + 1) : (x + 2) = (x2 + 1) 1
2
x +1
=
x +2
x +2
TIẾT 19
§8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
2. Phép chia:
Áp dụng:
?4 Làm tính chia:
4x 2 6x 2x
:
:
2
5y 5y 3y
4x 2 6x 2x
2 :
:
5y 5y 3y
4x 2 5y 2x
2 :
5y 6x 3y
2x 2x
:
3y 3y
2x 3y
1
3y 2x
Cách khác:
4x 2 6x 2x
:
:
2
5y 5y 3y
4x 2 5y 3y
2
5y 6x 2x
4x 2 5y 3y
2
5y 6x 2x
1
TIẾT 19
§8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
2. Phép chia:
Chú ý:
Đối với phép chia nhiều phân thức ta có thể thực hiện như sau:
A C E
A D F
A D F
: : = =
B D F
B C E
B C E
Khi làm bài tập ta có thể áp dụng các công thức về dấu:
A C
A C
* - : = - :
B D
B D
A C
A C
* : - = - :
B D
B D
A C A C
* - : - = :
B D B D
TIẾT 19
§8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
2. Phép chia:
Bài tập:
Bài 42 trang 54 SGK
Làm tính chia:
20x 4x 3
20x 4x 3
a)
:
:
=
2
2
3y
5y
3y 5y
20x 5y
=
3
2
3y 4x
25
= 2
3x y
TIẾT 19
§8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
2. Phép chia:
Bài tập:
Bài 43 trang 54 SGK
Làm tính chia:
5x - 10
a) 2
: 2x - 4 = 5x - 10 1
x +7
x 2 + 7 2x - 4
5 x - 2
1
= 2
x + 7 2 x - 2
5
=
2 x2 + 7
5
= 2
2x + 14
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
* Học khái niệm về phân thức nghịch đảo, quy tắc chia
phân thức.
* Xem và làm lại các bài tập đã làm.
* Làm bài tập 42b; 43b, c; 44 trang 54 SGK.
* Đọc trước bài
“Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức”.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Bài 44 trang 54 SGK
x 2 + 2x
x2 - 4
Tìm biểu thức Q, biết:
Q = 2
x-1
x -x
x 2 - 4 x 2 + 2x x 2 - 4 x - 1
Q= 2
:
= 2
2
x -x
x-1
x - x x + 2x
(x - 2)(x + 2)(x - 1) x - 2
=
= 2
x(x - 1)x(x + 2)
x
 
Các ý kiến mới nhất