PPCT TOAN 7 KY 2 GIAM TAI

- 0 / 0
Nguồn:
Người gửi: Vy Văn Yển (trang riêng)
Ngày gửi: 21h:58' 28-04-2020
Dung lượng: 270.5 KB
Số lượt tải: 2
Người gửi: Vy Văn Yển (trang riêng)
Ngày gửi: 21h:58' 28-04-2020
Dung lượng: 270.5 KB
Số lượt tải: 2
Số lượt thích:
0 người
II.Toán lớp 7
Nội dung tinh giảm: Đại số
TT
Chương
Bài
Trang
Nội dung điều chỉnh
Hướng dẫn thực hiện
1
I
Bài 11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
41
2. Khái niệm về căn bậc hai (từ dòng 2 đến dòng 4 và dòng 11 tính từ trên xuống).
Trình bày như sau:
- Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: số dương kí hiệu là và số âm kí hiệu là .
- Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết .
- Bỏ dòng 11: “Có thể chứng minh rằng ...số vô tỷ”.
2
II
Bài 5. Hàm số
62
1. Một số ví dụ về hàm số.
Giáo viên tự vẽ sơ đồ Ven và lấy ví dụ 1 như ví dụ ở phần khái niệm hàm số và đồ thị trong tài liệu Hướng dẫn thực hiện chuẩn KTKN môn toán cấp THCS.
Bài tập 39
71
Vẽ 4 đồ thị trên cùng 1 hệ trục.
Bỏ câu b và câu d.
3
IV
Bài 5. Đa thức
38
?1
Sửa lại thành ?3.
2. Khung phân phối chương trình (Bám sát chuẩn kiến thức kĩ năng theo định hướng phát triển năng lực):
Cả năm: 140 tiết
Đại số: 70 tiết
Hình học: 70 tiết
Học kỳ I:
19 tuần: 72 tiết
4 tiết/tuần
40 tiết
14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết
4 tuần tiếp theo x 3 tiết = 12 tiết
Kiểm tra 45 phút: tiết 22. Kiểm tra HK: tiết 37-38
Kết thúc học kì 1 học hết bài:
Đồ thị của hàm số y = ax (a ( 0)
1 tuần cuối ôn tập
32 tiết
14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết
4 tuần tiếp theo x 1 tiết = 4 tiết
Kiểm tra 45 phút: tiết 15
Kết thúc học kì 1 học hết bài:
Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác (g.c.g).
1 tuần cuối ôn tập
Học kỳ II:
11 tuần: 44 tiết
4 tiết/tuần
22 tiết
1 tuần x 2 tiết = 22 tiết
Kiểm tra 45 phút: tiết 58;
Kiểm tra CN: tiết 68-69
22 tiết
1 tuần x 2 tiết = 22 tiết
Kiểm tra 45 phút: tiết 41
1. Đại số
Nội dung
Chuẩn kiến thức kĩ năng
Tiết
Nội dung
Nội dung
Đồ dùng
Đối với lớp chọn (7A1)
Đối với lớp đại trà(7A2; 7A3; 7A4)
Chủ đề 1: Số hữu tỉ. Số thực
1. Tập hợp Q các số hữu tỉ.
2. Các phép tính trong Q: cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ. Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.
3. Tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
4. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn. Làm tròn số.
5. Số vô tỷ, số thực. Khái niệm về căn bậc hai.
Về kiến thức:
- Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với .
- Nhận biết được số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn.
- Biết ý nghĩa của việc làm tròn số.
- Biết sự tồn tại của số thập phân vô hạn không tuần hoàn và tên gọi của chúng là số vô tỉ.
- Nhận biết sự tương ứng 1 ( 1 giữa tập hợp R và tập các điểm trên trục số, thứ tự của các số thực trên trục số.
- Biết khái niệm căn bậc hai của một số không âm. Sử dụng đúng kí hiệu .
Về kỹ năng:
- Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ.
- Biết biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số, biểu diễn một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau.
- Biết so sánh hai số hữu tỉ.
- Giải được các bài tập vận dụng quy tắc các phép tính trong Q.
- Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ
22
 
Các ý kiến mới nhất