TOÁN 9 CƠ BẢN CHUONG I HỆ THỨC LƯỢNG

- 0 / 0
Nguồn:
Người gửi: Vy Văn Yển (trang riêng)
Ngày gửi: 09h:52' 25-11-2022
Dung lượng: 1.6 MB
Số lượt tải: 36
Người gửi: Vy Văn Yển (trang riêng)
Ngày gửi: 09h:52' 25-11-2022
Dung lượng: 1.6 MB
Số lượt tải: 36
Số lượt thích:
0 người
BÀI 1. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG.
1, LÍ THUYẾT.
– Cho
vuông tại A, đường cao AH.
+
hoặc
+
.
+
A
.
.
b
c
+
.
c'
b'
B
C
H
a
2, BÀI TẬP VẬN DỤNG.
Bài 1: Tìm x, y, z trong các hình sau:
A
A
6cm
B
y
x
3cm
H
z
y
6cm
C
B
z
x
10cm
Bài 2: Tìm x, y, z trong các hình sau:
A
A
7,5cm
4cm
B
x
H
C
H
y
6cm
C
B
8cm
z
x
C
H
y
1
Bài 3: Tìm x, y, z trong các hình sau:
A
A
z
y
H
16cm
x
B
9cm
3cm
C
z
x
B
y
H
C
5cm
Bài 4: Tìm x, y, z trong các hình sau:
A
A
y
x
1cm
B
H
2cm
3cm
B
C
x
5cm
A
A
x
4cm
y
x
B
C
H
Bài 5: Tìm x, y, z trong các hình sau:
3cm
z
y
B
C
H
y
60cm
H
144cm
C
z
Bài 6: Tìm x, y, z trong các hình sau:
A
y
x
6cm
B
A
3cm
H
z
6cm
C
B
z
y
x
C
H
10cm
2
Bài 7: Tìm x, y, z trong các hình sau:
A
A
12cm
B
y
x
6cm
6cm
z
H
C
B
x
C
H
z
Bài 8: Tìm x, y, z trong các hình sau:
A
A
7cm
B
8cm
z
x
8cm
y
12cm
y
H
C
B
x
H
C
y
20cm
Bài 9: Tìm x, y trong các hình sau:
A
17cm
A
B
y
H
5cm
x
8cm
C
B
7cm
x
C
H
y
Bài 10: Tìm x, y, z trong các hình sau:
A
x
B
A
y
16cm
25cm
H
z
3cm
C
B
4cm
z
x
y
H
C
t
3
Bài 11: Tìm x, y, z, t trong các hình sau:
A
A
7cm
5cm
x
B
x
y
H
C
B
y
t
9cm
H
16cm
C
z
Bài 12: Tìm x, y, z, t trong các hình sau:
A
A
B
2cm
x
y
x
H
C
8cm
B
y
6cm
4,5cm H
t
C
z
Bài 13: Tìm x, y, z, t trong các hình sau:
A
A
y
x
B
2cm
H
x
C
6cm
B
y
60cm
t
144cm
H
C
z
Bài 14: Tìm x, y, z trong các hình sau:
A
y
x
B
3cm
A
H
4cm
3cm
C
B
5cm
z
x
H
y
C
t
4
Bài 15: Tìm x, y trong các hình sau:
A
A
y
3cm
B
x
H
2cm
AB 3
=
AC 4
C
B
x
A
A
B
AB 3
=
AC 4
y
5cm
x
C
15cm
Bài 16: Tìm x, y trong các hình sau:
y
y
H
x
H
6cm
C
x
B
y
H
C
Bài 17: Tìm x, y, z trong các hình sau:
A
A
x
B
y
z
2cm
H
AB 5
=
AC 6
C
8cm
B
x
H
AB 3
=
AC 4
y
5cm
z
C
A
A
B
y
122cm
Bài 18: Tìm x, y, z trong các hình sau:
x
H
16cm
12cm
C
B
x
H
y
C
5
Bài 19: Tìm x, y trong các hình sau:
A
A
y
x
B
AB 5
=
AC 7
H
9cm
15cm
x
B
C
16cm
y
H
C
Bài 20: Tìm x, y trong các hình sau:
A
A
x
B
y
6cm
15cm
H
4,5cm
x
B
C
y
A
B
A
AB 5
=
AC 6
y
6cm
4,5cm
C
H
Bài 21: Tìm x, y, z, t trong các hình sau:
x
AB 3
=
AC 4
H
30cm
t
B
C
H
x
y
C
z
Bài 22: Tìm x, y, z trong các hình sau:
A
A
AB
6cm
B
4,5cm
x
y
H
7,5cm
z
x
C
B
y
33,6cm
H
=
7
AC 24
C
z
6
Bài 23: Tìm x, y trong các hình sau:
A
7cm
A
9cm
x
B
AB 5
=
AC 6
30cm
C
H
x
B
y
H
C
y
Bài 24: Tìm x, y, z, t trong các hình sau:
A
x
A
y
2cm
B
C
H
y
x
z
B
t
H
5cm
AB 3
=
AC 4
C
125cm
Bài 25: Tìm x, y trong các hình sau:
A
A
y
5cm
B
4cm
H
AB 1
=
AC 4
x
14cm
C
B
x
H
y
C
Bài 26: Tìm x, y, z trong các hình sau:
A
A
B
7cm
8cm
6cm
x
H
y
C
B
z
x
H
24cm
y
C
7
Bài 27: Cho
vuông tại A, đường cao AH. Gọi D là hình chiếu của H trên AC. Gọi E là hình
chiếu của H trên AB. Biết
. Tính AB, AC.
A
D
E
18cm
12cm
B
Bài 28: Cho
C
H
vuông tại A, đường cao AH, Biết
. Tính HB, HC.
A
HC - HB = 9cm
16cm
B
Bài 29: Cho
C
H
vuông tại A, đường cao AH. Biết
. Tính AC.
A
6cm
B
4,5cm
Bài 30: Cho
vuông tại A, đường cao AH. Biết
Tính AB, AC, BC, AH, BH, CH
C
H
.
A
15cm
B
9cm
H
C
8
9
Bài 31: Cho
vuông tại A, đường cao AH. Biết
Tính AB, AC, BC, AH, BH, CH
.
A
44cm
B
C
H
55cm
Bài 32: Cho
vuông tại A, đường cao AH. Biết
Tính AB, AC, BC, AH, BH, CH
.
A
6cm
B
9cm
C
H
Bài 33: Tìm độ dài các cạnh của một tam giác vuông nếu đường cao ứng với cạnh huyền là
hình chiếu các cạnh góc vuông lên cạnh huyền theo tỉ lệ là
và
.
A
BH
x
B
z
48cm
=
9
CH 16
C
H
y
10
Bài 34: Cho
vuông tại A, đường cao AH. Biết
và
. Tính BH và CH.
A
AB 3
=
AC 4
12cm
B
Bài 35: Cho
x
H
vuông tại A, đường cao AH. Biết
C
y
. Tính BC.
A
14cm
B
Bài 36: Cho
HB 1
=
HC 4
C
H
vuông tại A, đường cao AH. Biết
. Tính chu vi
.
A
14cm
B
Bài 37: Cho
vuông tại A. Biết
. Đường cao
HB 1
=
HC 4
C
H
. Tính chu vi
.
A
18cm
B
H
AB 3
=
AC 4
C11
Bài 38: Cho
vuông tại A, đường cao AH. Biết
. Tính diện tích
A
12cm
B
Bài 39: Cho
9cm
C
H
vuông tại A, đường cao AH. Biết
. Tính diện tích
.
A
20cm
12cm
B
Bài 40: Cho
C
H
vuông tại A, đường cao AH. Biết
. Tính diện tích
.
A
6cm
4,8cm
B
Bài 41: Cho
vuông tại A có
C
H
, đường cao AH. Biết
và diện tích
bằng
. Tính AH, AB và AC.
A
SABC = 37,5cm2
6cm
B
H
C
12
Bài 42: Cho
Tính HD.
vuông tại A, đường phân giác AD, đường cao AH. Biết
.
A
28cm
21cm
B
C
D
H
Bài 43: Cho
vuông tại A, đường phân giác AD, đường cao AH. Biết
Tính BH và CH.
.
A
B
75cm
H
D
C
100cm
Bài 44: Cho
vuông tại A, phân giác AD, đường cao AH. Biết
Tính HB, HC.
.
A
B
H
C
D
15cm
20cm
Bài 45: Cho
vuông tại A, phân giác AD, đường cao AH. Biết
Tính AH và AD.
.
A
B
H
7,5cm
C13
D
10cm
Bài 46: Cho
vuông tại A, đường cao AH. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Biết
. Tính độ dài HB, HC, AH.
A
N
M
20cm
15cm
B
Bài 47: Cho
vuông tại A có
a, Tính BH, CH, AB và AC.
b, Vẽ trung truyến AM. Tính
c, Tính diện tích
C
H
, đường cao AH. Biết
.
.
.
A
12cm
B
H
C
M
25cm
Bài 48: Cho hình thang cân ABCD ( AB // CD) có
. Biết
. Tính AD.
A
5cm
D
B
C
11cm
14
Bài 49: Cho hình thang cân ABCD có độ dài cạnh đáy là
và cạnh bên
chéo AC vuông góc với cạnh bên BC. Tính diện tích hình thang ABCD.
. Đường
D
26cm
C
10cm
A
B
Bài 50: Cho hình thang vuông ABCD tại A và D. Đường chéo
. Biết
và
. Tính AB, BC, BD.
A
B
12cm
D
Bài 51: Cho hình thang vuông ABCD
25cm
C
có hai đường chéo vuông góc với nhau tại O. Biết
. Tính diện tích hình thang.
B
A
8cm
O
18cm
C
D
Bài 52: Cho hình thang ABCD vuông tại A và D. Cho biết
AC và BD vuông góc với nhau tại O.
a, Tính OB và OD.
b, Tính AC.
c, Tính diện tích hình thang ABCD.
,
A
. Hai đường chéo
15cm
B
O
20cm
D
C15
Bài 53: Cho hình thang ABCD (AB // CD). Có
diện tích hình thang.
. Tính
A
B
9cm
20cm
13cm
D
H
C
E
30cm
Bài 54: Cho
nhọn, đường cao CH. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H lên CD và CE.
a, Chứng minh:
b, Chứng minh
.
.
C
N
M
D
Bài 55: Cho
E
H
nhọn, đường cao AH.
a, Chứng minh
.
b, Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H lên AB, AC. Chứng minh
.
A
N
M
B
H
C
16
Bài 56: Cho
nhọn, đường cao AH, Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC.
a, Chứng minh
.
b, Cho
. Tính AM, HM, HN, MN.
A
5cm
4cm
N
M
B
H
C
7cm
Bài 57: Cho
vuông tại A có
a, Tính AM, BM.
b, Chứng minh
, đường cao AM. Kẻ
.
.
A
6cm
8cm
E
B
Bài 58: Cho
vuông tại A, đường cao AH có
a, Tính AB, AC và AH.
b, Hạ
C
M
.
. Tính chu vi và diện tích tứ giác $ADHE$.
A
E
D
B
9cm
H
16cm
C
17
Bài 59: Cho
vuông tại A, đường cao AH. Kẻ HE, HF lần lượt vuông góc với AB và AC.
a, Chứng minh
.
b, Chứng minh
.
A
F
E
B
Bài 60: Cho
C
H
vuông tại A, đường cao AH. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC.
a, Chứng minh
.
b, Chứng minh
c, Cho
.
. Tính chu vi
và diện tích tứ giác AMHN.
A
N
M
B
4cm
Bài 61: Cho
vuông tại A, đường cao AH. Cho
a, Tính AB, AC và AH.
H
9cm
C
.
b, Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC. Chứng minh
c, Chứng minh
.
A
N
M
B
4cm
H
9cm
C
18
Bài 62: Cho
vuông tại A, đường cao AH. Gọi D, E lần lượt là hình chiếu cảu H lên AB và AC.
a, Chứng minh
.
b, Chứng minh
.
A
E
D
B
Bài 63: Cho
AC.
C
H
vuông tại A, đường cao AH. Gọi E và F lần lượt là hình chiếu của H trên AB và
a, Cho
. Tính AC và AH.
b, Chứng minh
c, Cho
.
. Tìm GTLN diện tích tứ giác HEAF.
A
F
3cm
E
300
B
H
C
6cm
Bài 64: Cho
AC.
vuông tại A, đường cao AH. Gọi E và F lần lượt là hình chiếu của H trên AB và
a, Chứng minh
b, Kẻ AD là phân giác
c, Chứng minh
.
. Cho
. Tính AB và AH.
.
A
F
E
B
19
H
D
C
20
Bài 65: Cho
có
a, Chứng minh
.
vuông. Tính đường cao AH.
b, Đường phân giác góc
cắt BC tại D. Từ D kẻ
c, Chứng minh
. Tính diện tích AEDF.
.
A
15cm
F
E
B
H
20cm
D
C
25cm
Bài 66: Cho
vuông tại A, đường cao AH. Biết
. Gọi D và E lần lượt là hình
chiếu của H trên AB và AC.
a, Tính DE.
b, Các đường thẳng vuông góc với DE tại D và E lần lượt cắt BC tại M và N.
Chứng minh
.
c, Tính diện tích tứ giác DENM.
A
E
D
B
Bài 67: Cho
có
vuông góc kẻ từ H đến MN, MP.
s, Tính MH.
M
C
N
H
, đường cao MH. Gọi E và F là chân dường
b, Chứng minh
.
c, Kẻ EI và FK lần lượt vuông góc với NP. Chứng minh H là trung điểm của IK, Tính diện tích
tứ giác EFIK.
M
8cm
E
6cm
F
N
H
I
10cm
K
P21
Bài 68: Cho
AB và AC.
vuông tại A
a, Cho biết
, đường cao AH. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H trên
. Tính độ dài BH và BM.
b, Chứng minh
.
c, Gọi Q, K lần lượt là trung điểm của BH và CH. Chứng minh MQ // KN.
A
N
3cm
M
B
Q
C
K
H
5cm
Bài 69: Cho
cân tại A có AH và BK là hai đường cao. Kẻ đường thẳng vuông góc với BC tại B
cắt AC tại D. Chứng minh:
a,
.
D
b, Chứng minh
.
A
K
B
H
C
22
Bài 70: Cho
vuông tại A, đường cao AH, biết
a, Tính AH, BC và
b, Tia phân giác
.
.
cắt AH tại D, cắt AC tại K. Tính
,
.
c, Gọi E là hình chiếu của K trên BC. Chứng minh
.
A
K
6cm
D
B
3cm
Bài 71: Cho
vuông tại B, đường cao BH, cho
a, Tính BH, AB và BC.
b, Từ H kẻ
d, Phân giác
.
. Chứng minh
c, Trung tuyến BM của
. Tính
C
E
H
.
.
cắt AC tại D. Chứng minh
.
B
E
9cm
A
H D
C
M
16cm
23
Bài 72: Cho
vuông tại C, đường cao CK.
a, Cho biết
. Tính BC, CK, BK và AK.
b, Gọi H và I lần lượt là hình chiếu của K lên BC và AC. Chứng miinh
.
c, Gọi M là chân đường vuông góc kẻ từ K xuống IH. Chứng minh
d, Chứng minh
.
.
C
I
M
8cm
A
K
H
B
10cm
Bài 73: Cho
vuông tại A, đường cao AH, qua B kẻ đường thẳng song song với AC cắt AH tại D.
a, Chứng minh
b, Chứng minh
c, Biết
.
.
. Tính chu vi, diện tích
và hình thang ABDC.
A
B
4cm
9cm
H
C
D
24
Bài 74: Cho
vuông tại A, đường cao AH. Kẻ
a, Chứng minh
và
.
.
b, Chứng minh
.
c, Chứng minh
.
A
M
B
Bài 75: Cho hình thoi ABCD, hai đường chéo
và
C
K
H
cắt nhau tại O. Cho biết khoảng cách
từ O tói mỗi cạnh của hình thoi là h. Chứng minh
.
B
h
A
C
O
D
Bài 76: Cho hình thoi ABCD, hai đường chéo cắt nhau tại O. Kẻ
Chứng minh
.
.
B
A
O
H
D
C
25
Bài 77: Cho hình vuông ABCD. Gọi I là điểm nằm giữa A và B. Tia DI cắt CB tại K. Kẻ đường thẳng đi
qua D và vuông góc với DI, đường thẳng này cắt BC tại L. Chứng minh:
a,
b, Tổng
cân.
K
có giá trị không đổi khi I di chuyển trên AB.
I
A
D
Bài 78: Cho HCN ABCD có
,
a, Tính độ dài đoạn thẳng BD.
b, Vẽ
B
C
.
I
. Tinh AH.
c, AH cắt BC và DC lần lượt tại I và K. Chứng minh
.
K
B
I
C
H
8cm
A
15cm
D26
Bài 79: Cho HCN ABCD có
a, Tính BD, AH.
b, AC cắt BD tại O. Tính
c, Kẻ
. Chứng minh
. Kẻ
.
.
.
d, Đường thẳng AH cắt BC tại M và cắt DC tại N. Chứng minh
.
N
B
M
I
H
8cm
A
C
O
15cm
D
27
BÀI 2: TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN.
1, LÍ THUYẾT.
Cho góc nhọn
. Dựng
vuông tại A sao cho
, Khi đó:
A
.
.
cạnh đối
cạnh kề
.
.
B
α
cạnh huyền
C
Một số hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác:
.
.
.
.
.
.
Nếu hai góc
và
là hai góc phụ nhau thì:
Sin góc này bằng cos góc kia, tan góc này bằng cot góc kia.
Bẳng tỉ số lượng giác của 3 góc đặc biệt:
Sin
cos
tan
1
cot
1
28
Chú ý:
Với hai góc
và
,
+ Nếu
.
+ Nếu
.
+ Nếu
.
+ Nếu
.
2, BÀI TẬP VẬN DỤNG.
Bài 1: Tính:
a,
.
b,
.
a,
.
b,
.
.
Bài 2: Tính:
a,
.
b,
a,
.
b,
.
Bài 3: Tìm x biết:
B
A
470
tan470 ≈1,072
x
x
600
B
Bài 4: Cho
8cm
vuông tại A. Biết
C
A
và
63
C
. Tính AB.
A
300
B
8cm
C
29
30
Bài 5: Cho
vuông tại A. Biết
. Tính AC và BC.
A
6cm
α
C
B
Bài 6: Cho
vuông tại A, biết
. Tính AC và BC.
A
cosB =
5cm
vuông tại A. biết
8
C
B
Bài 7: Cho
5
. Tính độ dài AC và BC.
A
tanB =
6cm
5
12
C
B
Bài 8: Cho
vuông tại A. Biết
. Tính BC và AC.
A
30cm
B
cotB =
5
12
C
31
Bài 9: Cho
vuông tại A biết
. Tính AC và BC.
A
tanB =
12cm
vuông tại A. Biết
,
4
C
B
Bài 10: Cho
3
. Tính BC và AC.
A
tanB =
30cm
5
12
C
B
Bài 11: Cho
vuông tại A biết
. Tính AC và BC.
A
cotB =
15cm
, đường cao AH. Biết
13
C
B
Bài 12: Cho
5
. Tính
.
A
B
25 cm
H
64 cm
C
32
Bài 13: Cho
có
a, Chứng minh
b, Tính
.
vuông tại A.
A
và đường cao AH.
4,5cm
6cm
B
C
H
7,5cm
Bài 14: Cho
vuông tại A. biết
. Tính tỉ số lượng giác của góc
.
A
cosB = 0,8
C
B
Bài 15: Cho
vuông tại A, Biết
. Viết tỉ số lượng giác của góc
.
A
500
C
B
Bài 16: Cho
vuông tại A, đường cao AH. Biết
. Tinh
.
A
13cm
B
5cm
H
C
33
Bài 17: Cho
vuông tại A, đường cao AH. Biết
. Tính
.
A
B
Bài 18: Cho
biết
4cm
H
C
.
a, Chứng minh
b, Tính
3cm
vuông.
A
.
28cm
21cm
B
C
35cm
Bài 19: Cho
vuông tại A, biết
đó suy ra tỉ số lượng giác góc C.
. Tính các tỉ số lượng giác của góc B từ
A
1,6cm
1,2cm
C
B
Bài 20: Cho
vuông tại A có
ra tỉ số lượng giác góc C.
. Tính tỉ số lượng giác của góc B. từ đó suy
A
6cm
B
8cm
C
34
Bài 21: Cho
vuông tại C có
suy ra tỉ số lượng giác của góc A.
. Tính tỉ số lượng giác của góc B. Từ đó
C
0,9cm
1,2cm
B
A
Bài 22: Cho
vuông tại A. Biết
ra tỉ số lượng giác của góc C.
. Tính tỉ số lượng giác của góc B từ đó suy
A
6cm
8cm
C
B
Bài 23: Cho
có
,
.
a, Chứng minh
vuông.
b, Tính các tỉ số lượng giác của góc B. Từ đó suy ra tỉ số lượng giác của góc A.
C
a 3
a 2
A
Bài 24: Cho
B
a 5
vuông tại A. Tính tỉ số lượng giác của góc C biết
.
A
cosB = 0,6
B
C
35
36
Bài 25: Cho
vuông tại A. biết
. Tính tỉ số lượng giác của góc C.
A
cosB = 0,8
C
B
Bài 26: Cho hình sau:
a, Tính các góc
.
b, Tính chu vi và diện tích
A
5 cm
B
Bài 27: Cho
vuông ở T có
. Tại A kẻ
5 cm
H
C
. Trên tia đối của tia OC, lấy điểm A sao cho
cắt TC tại D.
a, Chứng minh
b, Tính
4 cm
.
và tính TC, AD theo a.
D
T
2a
A
O
3a
C
37
Bài 28: Cho
vuông tại A, đường cao AH. Biết
a, Tính độ dài các đoạn thẳng BC và AH.
b, Tính số đo
và
.
.
c, Đường phân giác trong
cắt BC tại E. Tính BE và CE.
A
4cm
3cm
B
Bài 29: Cho
biết
C
E
H
.
a, Chứng minh
vuông.
b, Đường cao DK. Tính DK và FK.
c, Giải tam giác
.
d, Phân giác trong DM của
. Tính ME và MF.
D
6cm
8cm
E
K
F
M
10cm
Bài 30: Cho
vuông tại A,
lượt là hình chiếu của B và C trên
a, Chứng minh
.
. Chứng minh
b, Biết diện tích
c, Tìm vị trí của
là đường thẳng bất kì đi qua A và không cắt BC. Gọi E và F lần
là
để
,
.
. Tính AC, AH và
.
đạt giá trị lớn nhất.
E
A
F
6cm
d
38
B
C
Bài 31: Cho
trên AB và AC.
vuông tại A có
, đường cao AH. Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của H
a, Chứng minh
và
b, Biết
.
. Tính DE.
c, Tính số đo
.
d, Tính diện tích
.
A
E
D
B
Bài 32: Cho
vuông tại M, đường cao MI. Vẽ
a, Cho biết
2cm
,
4,5cm
H
C
.
. Tính EF, EI và MI.
b, Chứng minh
.
M
Q
4cm
P
E
Bài 33: Cho
vuông tại A, biết
.
a, Tính các cạnh và góc của
b, Kẻ đường cao AH của
c, Chứng minh
F
I
.
, Từ H kẻ HD, HE lần lượt vuông góc với AB và AC. Tính DE.
.
A
E
6cm
D
39
40
Bài 34: Cho
vuông tại A, đường cao AH.
a, Giả sử
. Tính AC, BH và AH.
b, Kẻ
. Chứng minh
c, Kẻ
. Chứng minh
.
.
A
d, Chứng minh
.
F
12cm
E
B
C
H
20cm
Bài 35: Cho
có
.
a, Chứng minh
vuông .
b, Kẻ đường cao AH. Tính AH, BH.
c, Tính
.
d, Vẽ
. Chứng minh
.
A
E
3cm
4cm
D
B
C
H
5cm
Bài 36: Cho
có
.
a, Chứng minh
vuông.
b, Kẻ đường cao
c, Tính góc
d, Vẽ
. Tính độ dài MH và PH.
.
. Chứng minh
.
M
E
5cm
D
12cm
41
Bài 37: Cho
vuông tại A, có
, đường cao AH.
a, Tính AH và .
b, Vẽ HE và HF lần lượt vuông góc với AB và AC. Tính diện tích tứ giác AEHF.
c, Chứng minh rằng
.
A
15cm
F
E
B
Bài 38: Cho
có
20cm
C
H
.
a, Chứng minh
vuông. Tính các góc
.
b, Từ C kẻ đường thẳng vuông góc với BCcắt AB tại D. Tính độ dài AD và CD.
c, Gọi E và F lần lượt là hình chiếu của A trên BC và CD.
Chứng minh
và
.
D
A
4cm
F
3cm
B
E
C
5cm
42
Bài 39: Cho
. Vẽ đường cao AH. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC.
a, Biết
. Tính AE và
b, Chứng minh
M.
c, Nếu
Chứng minh
.
.
thì tứ giác AEHF là hình gì? Lấy I là trung điểm của BC, AI cắt EF tại
vuông.
d, Chứng minh
.
A
F
M
4cm
E
B
Bài 40: Cho
vuông tại A có
a, Tính độ dài AB, AC, AH.
b, Chứng minh
3cm
H
C
I
, đường cao AH.
.
c, Gọi Bx, By lần lượt là tia phân giác trong và ngoài của
Chứng minh KE // BC.
d, Tính diện tích tứ giác AKBE.
Kẻ
.
A
K
E
B
300
C
H
18cm
43
Bài 41: Cho
vuông tại A, đường cao AH. Các đường phân giác
BC lần lượt tại M, N. Gọi K là trung điểm của AM.
a, Chứng minh
b, Dựng
và
cắt
là một tam giác cân.
tại I. Chứng minh
c, Chứng minh
và
.
.
A
K
B
M
N
I H
C
Bài 42: Cho
vuông tại A, đường cao AH, đường trung tuyến AM, có
a, Tính AB và AH.
b, Tính
và
.
.
c, Gọi E là hình chiếu của H trên AC. Chứng minh
.
A
E
B
2cm
M
H
Bài 43: Cho
vuông tại A, đường cao AH, có
a, Tính độ dài AH, AB, AC.
b, Gọi M là trung điểm của AC. Tính
c, Kẻ
. Chứng minh
6cm
C
.
.
.
A
M
K
B
4cm
H
44
6cm
C
45
Bài 44: Cho
vuông tại A, đường cao AH. Biết
.
a, Tính AB, AC và AH.
b, Trên AC lấy K ( K khác A và C), D là hình chiếu của A trên BK.
Chứng minh
.
c, Chứng minh
.
A
K
D
B
2cm
C
H
8cm
Bài 45: Cho
vuông tại A, vẽ đường cao AH. Biết
a, Tính BH, AH và
.
.
b, Gọi M là trung điểm cạnh BC. Tính diện tích
.
c, Trên cạnh AC lấy điểm K tùy ý. Gọi D là hình chiếu của A trên BK.
Chứng minh
d, Chứng minh
.
.
A
K
15cm
D
B
400
H
M
C
25cm
46
Bài 46: Cho
vuông tại A, đường cao AH.
a, Cho
và
. Tính cạnh AB, AC, BH và
.
b, Đường thẳng vuông góc với BC tại B cắt AC tại D, Chứng minh
c, Kẻ phân giác BE của
. Chứng minh
d, Lấy K thuộc AC, Kẻ
.
.
. Chứng minh
.
D
E
A
K
N
B
M
H
C
20cm
Bài 47: Tứ giác MNEF vuông tại M và F, có EF là đáy lớn, hai đường chéo ME và NF vuông góc với
nhau tại O.
a, Chứng minh
.
b, Cho biết
c, Kẻ
. Giải
. Tính diện tích
. Tính MO và FO.
. Từ đó tính diện tích
M
.
N
9cm
O
12cm
F
H
E
47
BÀI 3: MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG.
I, LÍ THUYẾT:
Trong mỗi tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng:
+ Cạnh huyền nhân sin góc đối hoặc cos góc kề.
+ Cạnh góc vuông kia nhân tan góc đối hoặc cot góc kề.
II, BÀI TẬP VẬN DỤNG.
Bài 1: Tính x, y biết:
A
y
A
x
300
380
B
8
11
H
500
x
300
C
y
B
C
H
Bài 2: Tính x, y biết:
C
4
D
C
7
x
50
AB // CD
0
x
4
600
A
y
400
D
A
B
700
P
B
Q
y
Bài 3: Giải
trong mỗi hình sau:
A
A
10cm
650
300
B
C
B
4cm
C
48
Bài 4: Giải
trong mỗi hình sau:
A
A
10cm
350
B
C
15cm
Bài 5: Giải
B
C
20cm
trong mỗi hình sau:
A
A
B
C
Bài 6: Giải
12cm
7cm
28cm
21cm
B
C
trong mỗi hình sau:
A
A
6cm
3,8cm
510
B
C
Bài 7: Giải
B
10cm
C
trong mỗi hình sau:
A
A
5,4cm
300
B
C
600
B
11cm
C
49
Bài 8: Giải
trong mỗi hình sau:
A
A
10cm
10cm
450
B
C
15cm
Bài 9: Giải
B
C
trong mỗi hình sau:
A
A
12cm
7cm
5cm
280
B
C
Bài 10: Giải
B
C
trong mỗi hình sau:
A
A
8cm
13cm
15cm
B
Bài 11: Giải
C
12cm
B
C
trong mỗi hình sau:
A
A
16cm
500
420
B
C
B
10cm
C
50
1, LÍ THUYẾT.
– Cho
vuông tại A, đường cao AH.
+
hoặc
+
.
+
A
.
.
b
c
+
.
c'
b'
B
C
H
a
2, BÀI TẬP VẬN DỤNG.
Bài 1: Tìm x, y, z trong các hình sau:
A
A
6cm
B
y
x
3cm
H
z
y
6cm
C
B
z
x
10cm
Bài 2: Tìm x, y, z trong các hình sau:
A
A
7,5cm
4cm
B
x
H
C
H
y
6cm
C
B
8cm
z
x
C
H
y
1
Bài 3: Tìm x, y, z trong các hình sau:
A
A
z
y
H
16cm
x
B
9cm
3cm
C
z
x
B
y
H
C
5cm
Bài 4: Tìm x, y, z trong các hình sau:
A
A
y
x
1cm
B
H
2cm
3cm
B
C
x
5cm
A
A
x
4cm
y
x
B
C
H
Bài 5: Tìm x, y, z trong các hình sau:
3cm
z
y
B
C
H
y
60cm
H
144cm
C
z
Bài 6: Tìm x, y, z trong các hình sau:
A
y
x
6cm
B
A
3cm
H
z
6cm
C
B
z
y
x
C
H
10cm
2
Bài 7: Tìm x, y, z trong các hình sau:
A
A
12cm
B
y
x
6cm
6cm
z
H
C
B
x
C
H
z
Bài 8: Tìm x, y, z trong các hình sau:
A
A
7cm
B
8cm
z
x
8cm
y
12cm
y
H
C
B
x
H
C
y
20cm
Bài 9: Tìm x, y trong các hình sau:
A
17cm
A
B
y
H
5cm
x
8cm
C
B
7cm
x
C
H
y
Bài 10: Tìm x, y, z trong các hình sau:
A
x
B
A
y
16cm
25cm
H
z
3cm
C
B
4cm
z
x
y
H
C
t
3
Bài 11: Tìm x, y, z, t trong các hình sau:
A
A
7cm
5cm
x
B
x
y
H
C
B
y
t
9cm
H
16cm
C
z
Bài 12: Tìm x, y, z, t trong các hình sau:
A
A
B
2cm
x
y
x
H
C
8cm
B
y
6cm
4,5cm H
t
C
z
Bài 13: Tìm x, y, z, t trong các hình sau:
A
A
y
x
B
2cm
H
x
C
6cm
B
y
60cm
t
144cm
H
C
z
Bài 14: Tìm x, y, z trong các hình sau:
A
y
x
B
3cm
A
H
4cm
3cm
C
B
5cm
z
x
H
y
C
t
4
Bài 15: Tìm x, y trong các hình sau:
A
A
y
3cm
B
x
H
2cm
AB 3
=
AC 4
C
B
x
A
A
B
AB 3
=
AC 4
y
5cm
x
C
15cm
Bài 16: Tìm x, y trong các hình sau:
y
y
H
x
H
6cm
C
x
B
y
H
C
Bài 17: Tìm x, y, z trong các hình sau:
A
A
x
B
y
z
2cm
H
AB 5
=
AC 6
C
8cm
B
x
H
AB 3
=
AC 4
y
5cm
z
C
A
A
B
y
122cm
Bài 18: Tìm x, y, z trong các hình sau:
x
H
16cm
12cm
C
B
x
H
y
C
5
Bài 19: Tìm x, y trong các hình sau:
A
A
y
x
B
AB 5
=
AC 7
H
9cm
15cm
x
B
C
16cm
y
H
C
Bài 20: Tìm x, y trong các hình sau:
A
A
x
B
y
6cm
15cm
H
4,5cm
x
B
C
y
A
B
A
AB 5
=
AC 6
y
6cm
4,5cm
C
H
Bài 21: Tìm x, y, z, t trong các hình sau:
x
AB 3
=
AC 4
H
30cm
t
B
C
H
x
y
C
z
Bài 22: Tìm x, y, z trong các hình sau:
A
A
AB
6cm
B
4,5cm
x
y
H
7,5cm
z
x
C
B
y
33,6cm
H
=
7
AC 24
C
z
6
Bài 23: Tìm x, y trong các hình sau:
A
7cm
A
9cm
x
B
AB 5
=
AC 6
30cm
C
H
x
B
y
H
C
y
Bài 24: Tìm x, y, z, t trong các hình sau:
A
x
A
y
2cm
B
C
H
y
x
z
B
t
H
5cm
AB 3
=
AC 4
C
125cm
Bài 25: Tìm x, y trong các hình sau:
A
A
y
5cm
B
4cm
H
AB 1
=
AC 4
x
14cm
C
B
x
H
y
C
Bài 26: Tìm x, y, z trong các hình sau:
A
A
B
7cm
8cm
6cm
x
H
y
C
B
z
x
H
24cm
y
C
7
Bài 27: Cho
vuông tại A, đường cao AH. Gọi D là hình chiếu của H trên AC. Gọi E là hình
chiếu của H trên AB. Biết
. Tính AB, AC.
A
D
E
18cm
12cm
B
Bài 28: Cho
C
H
vuông tại A, đường cao AH, Biết
. Tính HB, HC.
A
HC - HB = 9cm
16cm
B
Bài 29: Cho
C
H
vuông tại A, đường cao AH. Biết
. Tính AC.
A
6cm
B
4,5cm
Bài 30: Cho
vuông tại A, đường cao AH. Biết
Tính AB, AC, BC, AH, BH, CH
C
H
.
A
15cm
B
9cm
H
C
8
9
Bài 31: Cho
vuông tại A, đường cao AH. Biết
Tính AB, AC, BC, AH, BH, CH
.
A
44cm
B
C
H
55cm
Bài 32: Cho
vuông tại A, đường cao AH. Biết
Tính AB, AC, BC, AH, BH, CH
.
A
6cm
B
9cm
C
H
Bài 33: Tìm độ dài các cạnh của một tam giác vuông nếu đường cao ứng với cạnh huyền là
hình chiếu các cạnh góc vuông lên cạnh huyền theo tỉ lệ là
và
.
A
BH
x
B
z
48cm
=
9
CH 16
C
H
y
10
Bài 34: Cho
vuông tại A, đường cao AH. Biết
và
. Tính BH và CH.
A
AB 3
=
AC 4
12cm
B
Bài 35: Cho
x
H
vuông tại A, đường cao AH. Biết
C
y
. Tính BC.
A
14cm
B
Bài 36: Cho
HB 1
=
HC 4
C
H
vuông tại A, đường cao AH. Biết
. Tính chu vi
.
A
14cm
B
Bài 37: Cho
vuông tại A. Biết
. Đường cao
HB 1
=
HC 4
C
H
. Tính chu vi
.
A
18cm
B
H
AB 3
=
AC 4
C11
Bài 38: Cho
vuông tại A, đường cao AH. Biết
. Tính diện tích
A
12cm
B
Bài 39: Cho
9cm
C
H
vuông tại A, đường cao AH. Biết
. Tính diện tích
.
A
20cm
12cm
B
Bài 40: Cho
C
H
vuông tại A, đường cao AH. Biết
. Tính diện tích
.
A
6cm
4,8cm
B
Bài 41: Cho
vuông tại A có
C
H
, đường cao AH. Biết
và diện tích
bằng
. Tính AH, AB và AC.
A
SABC = 37,5cm2
6cm
B
H
C
12
Bài 42: Cho
Tính HD.
vuông tại A, đường phân giác AD, đường cao AH. Biết
.
A
28cm
21cm
B
C
D
H
Bài 43: Cho
vuông tại A, đường phân giác AD, đường cao AH. Biết
Tính BH và CH.
.
A
B
75cm
H
D
C
100cm
Bài 44: Cho
vuông tại A, phân giác AD, đường cao AH. Biết
Tính HB, HC.
.
A
B
H
C
D
15cm
20cm
Bài 45: Cho
vuông tại A, phân giác AD, đường cao AH. Biết
Tính AH và AD.
.
A
B
H
7,5cm
C13
D
10cm
Bài 46: Cho
vuông tại A, đường cao AH. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Biết
. Tính độ dài HB, HC, AH.
A
N
M
20cm
15cm
B
Bài 47: Cho
vuông tại A có
a, Tính BH, CH, AB và AC.
b, Vẽ trung truyến AM. Tính
c, Tính diện tích
C
H
, đường cao AH. Biết
.
.
.
A
12cm
B
H
C
M
25cm
Bài 48: Cho hình thang cân ABCD ( AB // CD) có
. Biết
. Tính AD.
A
5cm
D
B
C
11cm
14
Bài 49: Cho hình thang cân ABCD có độ dài cạnh đáy là
và cạnh bên
chéo AC vuông góc với cạnh bên BC. Tính diện tích hình thang ABCD.
. Đường
D
26cm
C
10cm
A
B
Bài 50: Cho hình thang vuông ABCD tại A và D. Đường chéo
. Biết
và
. Tính AB, BC, BD.
A
B
12cm
D
Bài 51: Cho hình thang vuông ABCD
25cm
C
có hai đường chéo vuông góc với nhau tại O. Biết
. Tính diện tích hình thang.
B
A
8cm
O
18cm
C
D
Bài 52: Cho hình thang ABCD vuông tại A và D. Cho biết
AC và BD vuông góc với nhau tại O.
a, Tính OB và OD.
b, Tính AC.
c, Tính diện tích hình thang ABCD.
,
A
. Hai đường chéo
15cm
B
O
20cm
D
C15
Bài 53: Cho hình thang ABCD (AB // CD). Có
diện tích hình thang.
. Tính
A
B
9cm
20cm
13cm
D
H
C
E
30cm
Bài 54: Cho
nhọn, đường cao CH. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H lên CD và CE.
a, Chứng minh:
b, Chứng minh
.
.
C
N
M
D
Bài 55: Cho
E
H
nhọn, đường cao AH.
a, Chứng minh
.
b, Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H lên AB, AC. Chứng minh
.
A
N
M
B
H
C
16
Bài 56: Cho
nhọn, đường cao AH, Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC.
a, Chứng minh
.
b, Cho
. Tính AM, HM, HN, MN.
A
5cm
4cm
N
M
B
H
C
7cm
Bài 57: Cho
vuông tại A có
a, Tính AM, BM.
b, Chứng minh
, đường cao AM. Kẻ
.
.
A
6cm
8cm
E
B
Bài 58: Cho
vuông tại A, đường cao AH có
a, Tính AB, AC và AH.
b, Hạ
C
M
.
. Tính chu vi và diện tích tứ giác $ADHE$.
A
E
D
B
9cm
H
16cm
C
17
Bài 59: Cho
vuông tại A, đường cao AH. Kẻ HE, HF lần lượt vuông góc với AB và AC.
a, Chứng minh
.
b, Chứng minh
.
A
F
E
B
Bài 60: Cho
C
H
vuông tại A, đường cao AH. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC.
a, Chứng minh
.
b, Chứng minh
c, Cho
.
. Tính chu vi
và diện tích tứ giác AMHN.
A
N
M
B
4cm
Bài 61: Cho
vuông tại A, đường cao AH. Cho
a, Tính AB, AC và AH.
H
9cm
C
.
b, Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC. Chứng minh
c, Chứng minh
.
A
N
M
B
4cm
H
9cm
C
18
Bài 62: Cho
vuông tại A, đường cao AH. Gọi D, E lần lượt là hình chiếu cảu H lên AB và AC.
a, Chứng minh
.
b, Chứng minh
.
A
E
D
B
Bài 63: Cho
AC.
C
H
vuông tại A, đường cao AH. Gọi E và F lần lượt là hình chiếu của H trên AB và
a, Cho
. Tính AC và AH.
b, Chứng minh
c, Cho
.
. Tìm GTLN diện tích tứ giác HEAF.
A
F
3cm
E
300
B
H
C
6cm
Bài 64: Cho
AC.
vuông tại A, đường cao AH. Gọi E và F lần lượt là hình chiếu của H trên AB và
a, Chứng minh
b, Kẻ AD là phân giác
c, Chứng minh
.
. Cho
. Tính AB và AH.
.
A
F
E
B
19
H
D
C
20
Bài 65: Cho
có
a, Chứng minh
.
vuông. Tính đường cao AH.
b, Đường phân giác góc
cắt BC tại D. Từ D kẻ
c, Chứng minh
. Tính diện tích AEDF.
.
A
15cm
F
E
B
H
20cm
D
C
25cm
Bài 66: Cho
vuông tại A, đường cao AH. Biết
. Gọi D và E lần lượt là hình
chiếu của H trên AB và AC.
a, Tính DE.
b, Các đường thẳng vuông góc với DE tại D và E lần lượt cắt BC tại M và N.
Chứng minh
.
c, Tính diện tích tứ giác DENM.
A
E
D
B
Bài 67: Cho
có
vuông góc kẻ từ H đến MN, MP.
s, Tính MH.
M
C
N
H
, đường cao MH. Gọi E và F là chân dường
b, Chứng minh
.
c, Kẻ EI và FK lần lượt vuông góc với NP. Chứng minh H là trung điểm của IK, Tính diện tích
tứ giác EFIK.
M
8cm
E
6cm
F
N
H
I
10cm
K
P21
Bài 68: Cho
AB và AC.
vuông tại A
a, Cho biết
, đường cao AH. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H trên
. Tính độ dài BH và BM.
b, Chứng minh
.
c, Gọi Q, K lần lượt là trung điểm của BH và CH. Chứng minh MQ // KN.
A
N
3cm
M
B
Q
C
K
H
5cm
Bài 69: Cho
cân tại A có AH và BK là hai đường cao. Kẻ đường thẳng vuông góc với BC tại B
cắt AC tại D. Chứng minh:
a,
.
D
b, Chứng minh
.
A
K
B
H
C
22
Bài 70: Cho
vuông tại A, đường cao AH, biết
a, Tính AH, BC và
b, Tia phân giác
.
.
cắt AH tại D, cắt AC tại K. Tính
,
.
c, Gọi E là hình chiếu của K trên BC. Chứng minh
.
A
K
6cm
D
B
3cm
Bài 71: Cho
vuông tại B, đường cao BH, cho
a, Tính BH, AB và BC.
b, Từ H kẻ
d, Phân giác
.
. Chứng minh
c, Trung tuyến BM của
. Tính
C
E
H
.
.
cắt AC tại D. Chứng minh
.
B
E
9cm
A
H D
C
M
16cm
23
Bài 72: Cho
vuông tại C, đường cao CK.
a, Cho biết
. Tính BC, CK, BK và AK.
b, Gọi H và I lần lượt là hình chiếu của K lên BC và AC. Chứng miinh
.
c, Gọi M là chân đường vuông góc kẻ từ K xuống IH. Chứng minh
d, Chứng minh
.
.
C
I
M
8cm
A
K
H
B
10cm
Bài 73: Cho
vuông tại A, đường cao AH, qua B kẻ đường thẳng song song với AC cắt AH tại D.
a, Chứng minh
b, Chứng minh
c, Biết
.
.
. Tính chu vi, diện tích
và hình thang ABDC.
A
B
4cm
9cm
H
C
D
24
Bài 74: Cho
vuông tại A, đường cao AH. Kẻ
a, Chứng minh
và
.
.
b, Chứng minh
.
c, Chứng minh
.
A
M
B
Bài 75: Cho hình thoi ABCD, hai đường chéo
và
C
K
H
cắt nhau tại O. Cho biết khoảng cách
từ O tói mỗi cạnh của hình thoi là h. Chứng minh
.
B
h
A
C
O
D
Bài 76: Cho hình thoi ABCD, hai đường chéo cắt nhau tại O. Kẻ
Chứng minh
.
.
B
A
O
H
D
C
25
Bài 77: Cho hình vuông ABCD. Gọi I là điểm nằm giữa A và B. Tia DI cắt CB tại K. Kẻ đường thẳng đi
qua D và vuông góc với DI, đường thẳng này cắt BC tại L. Chứng minh:
a,
b, Tổng
cân.
K
có giá trị không đổi khi I di chuyển trên AB.
I
A
D
Bài 78: Cho HCN ABCD có
,
a, Tính độ dài đoạn thẳng BD.
b, Vẽ
B
C
.
I
. Tinh AH.
c, AH cắt BC và DC lần lượt tại I và K. Chứng minh
.
K
B
I
C
H
8cm
A
15cm
D26
Bài 79: Cho HCN ABCD có
a, Tính BD, AH.
b, AC cắt BD tại O. Tính
c, Kẻ
. Chứng minh
. Kẻ
.
.
.
d, Đường thẳng AH cắt BC tại M và cắt DC tại N. Chứng minh
.
N
B
M
I
H
8cm
A
C
O
15cm
D
27
BÀI 2: TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN.
1, LÍ THUYẾT.
Cho góc nhọn
. Dựng
vuông tại A sao cho
, Khi đó:
A
.
.
cạnh đối
cạnh kề
.
.
B
α
cạnh huyền
C
Một số hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác:
.
.
.
.
.
.
Nếu hai góc
và
là hai góc phụ nhau thì:
Sin góc này bằng cos góc kia, tan góc này bằng cot góc kia.
Bẳng tỉ số lượng giác của 3 góc đặc biệt:
Sin
cos
tan
1
cot
1
28
Chú ý:
Với hai góc
và
,
+ Nếu
.
+ Nếu
.
+ Nếu
.
+ Nếu
.
2, BÀI TẬP VẬN DỤNG.
Bài 1: Tính:
a,
.
b,
.
a,
.
b,
.
.
Bài 2: Tính:
a,
.
b,
a,
.
b,
.
Bài 3: Tìm x biết:
B
A
470
tan470 ≈1,072
x
x
600
B
Bài 4: Cho
8cm
vuông tại A. Biết
C
A
và
63
C
. Tính AB.
A
300
B
8cm
C
29
30
Bài 5: Cho
vuông tại A. Biết
. Tính AC và BC.
A
6cm
α
C
B
Bài 6: Cho
vuông tại A, biết
. Tính AC và BC.
A
cosB =
5cm
vuông tại A. biết
8
C
B
Bài 7: Cho
5
. Tính độ dài AC và BC.
A
tanB =
6cm
5
12
C
B
Bài 8: Cho
vuông tại A. Biết
. Tính BC và AC.
A
30cm
B
cotB =
5
12
C
31
Bài 9: Cho
vuông tại A biết
. Tính AC và BC.
A
tanB =
12cm
vuông tại A. Biết
,
4
C
B
Bài 10: Cho
3
. Tính BC và AC.
A
tanB =
30cm
5
12
C
B
Bài 11: Cho
vuông tại A biết
. Tính AC và BC.
A
cotB =
15cm
, đường cao AH. Biết
13
C
B
Bài 12: Cho
5
. Tính
.
A
B
25 cm
H
64 cm
C
32
Bài 13: Cho
có
a, Chứng minh
b, Tính
.
vuông tại A.
A
và đường cao AH.
4,5cm
6cm
B
C
H
7,5cm
Bài 14: Cho
vuông tại A. biết
. Tính tỉ số lượng giác của góc
.
A
cosB = 0,8
C
B
Bài 15: Cho
vuông tại A, Biết
. Viết tỉ số lượng giác của góc
.
A
500
C
B
Bài 16: Cho
vuông tại A, đường cao AH. Biết
. Tinh
.
A
13cm
B
5cm
H
C
33
Bài 17: Cho
vuông tại A, đường cao AH. Biết
. Tính
.
A
B
Bài 18: Cho
biết
4cm
H
C
.
a, Chứng minh
b, Tính
3cm
vuông.
A
.
28cm
21cm
B
C
35cm
Bài 19: Cho
vuông tại A, biết
đó suy ra tỉ số lượng giác góc C.
. Tính các tỉ số lượng giác của góc B từ
A
1,6cm
1,2cm
C
B
Bài 20: Cho
vuông tại A có
ra tỉ số lượng giác góc C.
. Tính tỉ số lượng giác của góc B. từ đó suy
A
6cm
B
8cm
C
34
Bài 21: Cho
vuông tại C có
suy ra tỉ số lượng giác của góc A.
. Tính tỉ số lượng giác của góc B. Từ đó
C
0,9cm
1,2cm
B
A
Bài 22: Cho
vuông tại A. Biết
ra tỉ số lượng giác của góc C.
. Tính tỉ số lượng giác của góc B từ đó suy
A
6cm
8cm
C
B
Bài 23: Cho
có
,
.
a, Chứng minh
vuông.
b, Tính các tỉ số lượng giác của góc B. Từ đó suy ra tỉ số lượng giác của góc A.
C
a 3
a 2
A
Bài 24: Cho
B
a 5
vuông tại A. Tính tỉ số lượng giác của góc C biết
.
A
cosB = 0,6
B
C
35
36
Bài 25: Cho
vuông tại A. biết
. Tính tỉ số lượng giác của góc C.
A
cosB = 0,8
C
B
Bài 26: Cho hình sau:
a, Tính các góc
.
b, Tính chu vi và diện tích
A
5 cm
B
Bài 27: Cho
vuông ở T có
. Tại A kẻ
5 cm
H
C
. Trên tia đối của tia OC, lấy điểm A sao cho
cắt TC tại D.
a, Chứng minh
b, Tính
4 cm
.
và tính TC, AD theo a.
D
T
2a
A
O
3a
C
37
Bài 28: Cho
vuông tại A, đường cao AH. Biết
a, Tính độ dài các đoạn thẳng BC và AH.
b, Tính số đo
và
.
.
c, Đường phân giác trong
cắt BC tại E. Tính BE và CE.
A
4cm
3cm
B
Bài 29: Cho
biết
C
E
H
.
a, Chứng minh
vuông.
b, Đường cao DK. Tính DK và FK.
c, Giải tam giác
.
d, Phân giác trong DM của
. Tính ME và MF.
D
6cm
8cm
E
K
F
M
10cm
Bài 30: Cho
vuông tại A,
lượt là hình chiếu của B và C trên
a, Chứng minh
.
. Chứng minh
b, Biết diện tích
c, Tìm vị trí của
là đường thẳng bất kì đi qua A và không cắt BC. Gọi E và F lần
là
để
,
.
. Tính AC, AH và
.
đạt giá trị lớn nhất.
E
A
F
6cm
d
38
B
C
Bài 31: Cho
trên AB và AC.
vuông tại A có
, đường cao AH. Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của H
a, Chứng minh
và
b, Biết
.
. Tính DE.
c, Tính số đo
.
d, Tính diện tích
.
A
E
D
B
Bài 32: Cho
vuông tại M, đường cao MI. Vẽ
a, Cho biết
2cm
,
4,5cm
H
C
.
. Tính EF, EI và MI.
b, Chứng minh
.
M
Q
4cm
P
E
Bài 33: Cho
vuông tại A, biết
.
a, Tính các cạnh và góc của
b, Kẻ đường cao AH của
c, Chứng minh
F
I
.
, Từ H kẻ HD, HE lần lượt vuông góc với AB và AC. Tính DE.
.
A
E
6cm
D
39
40
Bài 34: Cho
vuông tại A, đường cao AH.
a, Giả sử
. Tính AC, BH và AH.
b, Kẻ
. Chứng minh
c, Kẻ
. Chứng minh
.
.
A
d, Chứng minh
.
F
12cm
E
B
C
H
20cm
Bài 35: Cho
có
.
a, Chứng minh
vuông .
b, Kẻ đường cao AH. Tính AH, BH.
c, Tính
.
d, Vẽ
. Chứng minh
.
A
E
3cm
4cm
D
B
C
H
5cm
Bài 36: Cho
có
.
a, Chứng minh
vuông.
b, Kẻ đường cao
c, Tính góc
d, Vẽ
. Tính độ dài MH và PH.
.
. Chứng minh
.
M
E
5cm
D
12cm
41
Bài 37: Cho
vuông tại A, có
, đường cao AH.
a, Tính AH và .
b, Vẽ HE và HF lần lượt vuông góc với AB và AC. Tính diện tích tứ giác AEHF.
c, Chứng minh rằng
.
A
15cm
F
E
B
Bài 38: Cho
có
20cm
C
H
.
a, Chứng minh
vuông. Tính các góc
.
b, Từ C kẻ đường thẳng vuông góc với BCcắt AB tại D. Tính độ dài AD và CD.
c, Gọi E và F lần lượt là hình chiếu của A trên BC và CD.
Chứng minh
và
.
D
A
4cm
F
3cm
B
E
C
5cm
42
Bài 39: Cho
. Vẽ đường cao AH. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC.
a, Biết
. Tính AE và
b, Chứng minh
M.
c, Nếu
Chứng minh
.
.
thì tứ giác AEHF là hình gì? Lấy I là trung điểm của BC, AI cắt EF tại
vuông.
d, Chứng minh
.
A
F
M
4cm
E
B
Bài 40: Cho
vuông tại A có
a, Tính độ dài AB, AC, AH.
b, Chứng minh
3cm
H
C
I
, đường cao AH.
.
c, Gọi Bx, By lần lượt là tia phân giác trong và ngoài của
Chứng minh KE // BC.
d, Tính diện tích tứ giác AKBE.
Kẻ
.
A
K
E
B
300
C
H
18cm
43
Bài 41: Cho
vuông tại A, đường cao AH. Các đường phân giác
BC lần lượt tại M, N. Gọi K là trung điểm của AM.
a, Chứng minh
b, Dựng
và
cắt
là một tam giác cân.
tại I. Chứng minh
c, Chứng minh
và
.
.
A
K
B
M
N
I H
C
Bài 42: Cho
vuông tại A, đường cao AH, đường trung tuyến AM, có
a, Tính AB và AH.
b, Tính
và
.
.
c, Gọi E là hình chiếu của H trên AC. Chứng minh
.
A
E
B
2cm
M
H
Bài 43: Cho
vuông tại A, đường cao AH, có
a, Tính độ dài AH, AB, AC.
b, Gọi M là trung điểm của AC. Tính
c, Kẻ
. Chứng minh
6cm
C
.
.
.
A
M
K
B
4cm
H
44
6cm
C
45
Bài 44: Cho
vuông tại A, đường cao AH. Biết
.
a, Tính AB, AC và AH.
b, Trên AC lấy K ( K khác A và C), D là hình chiếu của A trên BK.
Chứng minh
.
c, Chứng minh
.
A
K
D
B
2cm
C
H
8cm
Bài 45: Cho
vuông tại A, vẽ đường cao AH. Biết
a, Tính BH, AH và
.
.
b, Gọi M là trung điểm cạnh BC. Tính diện tích
.
c, Trên cạnh AC lấy điểm K tùy ý. Gọi D là hình chiếu của A trên BK.
Chứng minh
d, Chứng minh
.
.
A
K
15cm
D
B
400
H
M
C
25cm
46
Bài 46: Cho
vuông tại A, đường cao AH.
a, Cho
và
. Tính cạnh AB, AC, BH và
.
b, Đường thẳng vuông góc với BC tại B cắt AC tại D, Chứng minh
c, Kẻ phân giác BE của
. Chứng minh
d, Lấy K thuộc AC, Kẻ
.
.
. Chứng minh
.
D
E
A
K
N
B
M
H
C
20cm
Bài 47: Tứ giác MNEF vuông tại M và F, có EF là đáy lớn, hai đường chéo ME và NF vuông góc với
nhau tại O.
a, Chứng minh
.
b, Cho biết
c, Kẻ
. Giải
. Tính diện tích
. Tính MO và FO.
. Từ đó tính diện tích
M
.
N
9cm
O
12cm
F
H
E
47
BÀI 3: MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG.
I, LÍ THUYẾT:
Trong mỗi tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng:
+ Cạnh huyền nhân sin góc đối hoặc cos góc kề.
+ Cạnh góc vuông kia nhân tan góc đối hoặc cot góc kề.
II, BÀI TẬP VẬN DỤNG.
Bài 1: Tính x, y biết:
A
y
A
x
300
380
B
8
11
H
500
x
300
C
y
B
C
H
Bài 2: Tính x, y biết:
C
4
D
C
7
x
50
AB // CD
0
x
4
600
A
y
400
D
A
B
700
P
B
Q
y
Bài 3: Giải
trong mỗi hình sau:
A
A
10cm
650
300
B
C
B
4cm
C
48
Bài 4: Giải
trong mỗi hình sau:
A
A
10cm
350
B
C
15cm
Bài 5: Giải
B
C
20cm
trong mỗi hình sau:
A
A
B
C
Bài 6: Giải
12cm
7cm
28cm
21cm
B
C
trong mỗi hình sau:
A
A
6cm
3,8cm
510
B
C
Bài 7: Giải
B
10cm
C
trong mỗi hình sau:
A
A
5,4cm
300
B
C
600
B
11cm
C
49
Bài 8: Giải
trong mỗi hình sau:
A
A
10cm
10cm
450
B
C
15cm
Bài 9: Giải
B
C
trong mỗi hình sau:
A
A
12cm
7cm
5cm
280
B
C
Bài 10: Giải
B
C
trong mỗi hình sau:
A
A
8cm
13cm
15cm
B
Bài 11: Giải
C
12cm
B
C
trong mỗi hình sau:
A
A
16cm
500
420
B
C
B
10cm
C
50
 
Các ý kiến mới nhất